Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thị can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi thị can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thúc can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -