Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Điệp, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phủ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Điệp, nguyên quán Đồng Phủ - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Điệp, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Điệp, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Điệp, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Điệp, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Điệp Quý Hồ, nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thành Điệp, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đông Văn Điệp, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh