Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Hồ Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Châu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Hợp Châu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh