Nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thi - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Minh Thi - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 18/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 17/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 7 Lý Nam Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Số 7 Lý Nam Đế - Hà Nội hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị