Nguyên quán T.trấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán T.trấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 08/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 21/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Song - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Mường Song - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị