Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đậu, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Điềm, nguyên quán Mỹ Tân - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Đinh, nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Doan, nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đồng, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dũng, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh