Nguyên quán Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Quang, nguyên quán Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Quảng, nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thách, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thìn, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thịnh, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tỉnh, nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai thương - Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Tòng, nguyên quán Mai thương - Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tư, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Việt, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh