Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 20/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương Toán, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 16.7.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số nhà 19 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Số nhà 19 Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị