Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thiện, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thịnh, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 11/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thơ, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thắng - Hữu Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Thọ, nguyên quán Hòa Thắng - Hữu Lãng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thoại, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Thóc, nguyên quán Nghĩa Ân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 28/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thơm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Thông, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 17 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị