Nguyên quán Hòa Thắng - Hữu Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Thọ, nguyên quán Hòa Thắng - Hữu Lãng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thoại, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Thóc, nguyên quán Nghĩa Ân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 28/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thơm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Thông, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 17 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thống, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thụ, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Thừa, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thuấn, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1963, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước