Nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dục, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Trọng Dục, nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Dục, nguyên quán Hà Nam hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh