Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán Thành Thuận - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 08/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Thường, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị