Nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hưng, nguyên quán Đông Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưng, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng C trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưng, nguyên quán Hưng C trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1966, hi sinh 05/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bặch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Bặch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 17 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị