Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Sinh, nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Tiến Sinh, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Kim Sinh, nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Sinh Viên, nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị