Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Danh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Danh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Long An hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 16/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 16/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 13143, hi sinh 25/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh