Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thời, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hồ Văn Thông, nguyên quán Hồng Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thùa, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dũng - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Văn Thực, nguyên quán Nam Dũng - Nam Trực - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thường, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thuyền, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN THUYỀN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam