Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Sỹ Cân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Cân, nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Cân, nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cân, nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cân, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh