Nguyên quán B1 A Phó
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán B1 A Phó hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Học Viện, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/4/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Viện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Phú Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán Lâm Thượng - Phú Yên - Yên Bái, sinh 23/4/1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thu - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán Văn Thu - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê X Viện, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Viện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Viện, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị