Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Khổng Văn Sức, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sức, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trung Sức, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sức, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sức, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống hạ - Việt thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sức, nguyên quán Thống hạ - Việt thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh