Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đinh Oanh, nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ân Văn Được, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ân Việt Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Ân, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1963, hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Ân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Cù Xuân Ân, nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ, sinh 1939, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước