Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hữu Hoà, nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Hoà, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 14/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thị Hoà, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 07/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị