Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 04/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Tính, nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tính, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh