Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng ánh Kim, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đình Kim, nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kim, nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Ân, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bá, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bảng, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bảo, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Bình, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị