Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hạng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạng, nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạng, nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Phan Đình Hạng, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hạng, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiên Vân - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán Hiên Vân - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Hạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa