Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Tuệ, nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tuệ, nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang