Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Đào, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Bình Thuận hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh