Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điềng, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điệu, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đồng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đợt, nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dũng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dũng, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giảng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31 - 12 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị