Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 05/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thanh, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Đình Thanh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh