Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Linh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Linh Quang Lãng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Linh Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Linh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Linh, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An