Nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thưởng, nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Thưởng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - - Hà Nội hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An