Nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Khánh, nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đại Khánh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Khanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Khánh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khanh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy KhÁnh, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê H Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu