Nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lâm Văn Hóa, nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 18/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Hơn, nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Hồng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Hùng, nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Hùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán Mộc Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Kết, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh