Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Tiếu, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tình, nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tồn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Công Trị, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 6/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trợ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Công Trung, nguyên quán Cẩm Nam - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị