Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Đốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 26/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Lâm, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lâm Phương, nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1976, hi sinh 5/6/ - - - 7, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai