Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hoa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hồng, nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Huấn, nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NGỌC ÍCH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị