Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 14/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DUY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 06/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Duyên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25427, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.03.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Duyệt, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 17 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Găng, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 14 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị