Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Phi, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 04/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Phi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thị Kim Phi, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Phi, nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Phi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang