Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiều Lý - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Kiều Lý - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trướng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Tựa, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuấn, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị