Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cẩm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 4/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Chất, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Chi, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Việt hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh