Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huyên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Mạnh Huyên, nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1924, hi sinh 5/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị