Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Phiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thanh Phó, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Phong, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Phùng, nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh