Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Thuận, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 17 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Thanh Thường, nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Thúy, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Thanh - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Tiệp, nguyên quán Hương Thanh - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1932, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Toan, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị