Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thi, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 133 Vườn Hoa - thị xã Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hữu Thi, nguyên quán 133 Vườn Hoa - thị xã Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Pham Thi Bình, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trộm - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thạnh Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Buối, nguyên quán An Thạnh Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán vinh Đông - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ võ Thi Chọn, nguyên quán vinh Đông - Cần Giuộc - Long An, sinh 1948, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thi Con, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân An - TDM - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Đông, nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An, sinh 1940, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước