Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Năng, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Năng, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Năng Chược, nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Năng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán K.7Ng.Công Trứ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Năng Sơn (Son), nguyên quán K.7Ng.Công Trứ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 04 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Năng Chiến, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị