Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Can, nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Càn, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 14 - 04 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An