Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thưởng, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thưởng, nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 27/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Công Thưởng, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàng Công Thưởng, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Gia Thưởng, nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Thưởng, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thưởng, nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thưởng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị