Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 27/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Nại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hương Sơn - Xã Hương Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội