Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 13 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Phú Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ô Môn Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Ô Môn Hậu Giang hi sinh /1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước