Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dư Văn Vinh, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Vinh, nguyên quán Công Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 31 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vinh, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị