Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 24/11/1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiến, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Kiến, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Vi Xuân Kiến, nguyên quán Lai Châu, sinh 1964, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương